Từ điển Thiều Chửu
伶 - linh
① Linh Luân 伶倫 tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan 伶倌. ||② Ưu linh 優伶 phường chèo. ||③ Lẻ, như linh đinh cô khổ 伶仃孤苦 lênh đênh khổ sở. ||④ Nhanh nhẹn, như linh lị 伶俐 lanh lẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
伶 - linh
① (cũ) Diễn viên (tuồng...): 伶人 Đào kép hát; 名伶 Đào kép có tiếng; 坤伶 Cô đào; 老伶工 Đào kép lành nghề; ② Lẻ loi, cô độc: 伶仃 Cô đơn, lẻ loi, trơ trọi. Cv. 伶㣔; ③ 【伶俜】linh sính [língping] (văn) a. Đi đứng không ngay ngắn; b. Lẻ loi, cô độc; ④ Nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
伶 - linh
Sai khiến. Khiến cho — Họ người.