KẾT QUẢ TRA TỪ
xuất hành - 出行
:
Đi ra ngoài. Ra khỏi nhà. Truyện Nhị độ mai : » Về nhà thẹn mặt xuất hành ngại chân «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại