KẾT QUẢ TRA TỪ
tung hoành - 縱橫
:
Dọc ngang. Chỉ sự vùng vẫy bốn phương. Đoạn trường tân thanh : » Bấy lâu bể Sở sông Ngô tung hoành «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại