KẾT QUẢ TRA TỪ
trinh bạch - 貞白
:
Sự trong sạch của con gái. Đoạn trường tân thanh : » Chút lòng trinh bạch từ sau cũng chừa «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại