KẾT QUẢ TRA TỪ
trì thủ - 持守
:
Giữ gìn, không buông thả — Nắm giữ không chịu buông, ý nói cứ giữ cái cũ, không chịu đổi mới. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại