KẾT QUẢ TRA TỪ
tiết liệt - 節烈
:
Lòng dạ trong sạch cứng cỏi. Hát nói của Tản Đà: » Ngẩm nhìn xưa ai tài hoa tiết liệt đài trang «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại