KẾT QUẢ TRA TỪ
tiến trình - 進程
:
Con đường dẫn tới trước — Lên đường. Truyện Hoa Tiên : » Vào trong tiện điện buổi sau tiến trình «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại