KẾT QUẢ TRA TỪ
tiễn hành - 餞行
:
Đưa chân người lên đường. Đoạn trường tân thanh : » Vương ông mở tiệc tiễn hành đưa theo «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại