KẾT QUẢ TRA TỪ
tiềm hành - 潛行
:
Đi lén, không cho người khác biết. Truyện Hoa Tiên : » Đặc truyền tức khắc hàm mai tiềm hành «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại