KẾT QUẢ TRA TỪ
thuỷ thủ - 水手
:
Người làm việc ở tàu thuyền. Truyện Hoa Tiên : » Kíp truyền thuỷ thủ bỏ chà vớt xen «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại