KẾT QUẢ TRA TỪ
thuỷ đạo - 水道
:
Đường lưu thông trên mặt nước. Chỉ chung đường sông đường biển. Truyện Nhị độ mai : » Thuận dòng thuỷ đạo tới miền Nghi trung «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại