KẾT QUẢ TRA TỪ
thánh hoàng - 聖皇
:
Tiếng tôn xưng ông vua. Như Thánh chúa 聖主, Thánh đế 聖帝 — Vị thần được một vùng thờ phượng. Đoạn trường tân thanh : » Quá lời nguyện hết thánh hoàng thổ công «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại