KẾT QUẢ TRA TỪ
thảm thiết - 慘切
:
Đau đớn như cắt ruột. Đoạn trường tân thanh : » Sinh càng thảm thiết bồi hồi «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại