KẾT QUẢ TRA TỪ
tẩy giáp - 洗甲
:
Giặc tấm áo ra trận, ý nói thôi, không đánh nhau nữa. Như Tẩy binh 洗兵. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại