KẾT QUẢ TRA TỪ
tài chế - 裁制
:
Sửa sang cắt xén cho vừa phải — Ngăn ngừa trừng phạt kẻ vi phạm luật lệ quốc gia. Cũng nói: Chế tài. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại