KẾT QUẢ TRA TỪ
- sư trưởng - 師長:
Bậc thầy và người trên. Chỉ chung các người vai vế trên mình — Vị tướng đứng đầu một Sư đoàn thời xưa — Người thầy tu đứng đầu một chùa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thấy màu ăn mặc nâu sồng, Giác Duyên sư trưởng lành lòng liền thương «. (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại