KẾT QUẢ TRA TỪ
- quân tử - 君子:
Người có tài đức. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tiếng Kiều nghe lọt bên kia, Ơn lòng quân tử sá gì của rơi «. — Quân tử 君子: Danh từ dùng xưng tụng người học trò chính chắn. » Trước xe quân tử tạm ngồi «. ( Lục Vân Tiên ). (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại