KẾT QUẢ TRA TỪ
quan tư - 官資
:
Chỉ chung dáng điệu, ngôn ngữ và cách đối xử của người ra làm việc triều đình. Tức tư cách của vị quan. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại