KẾT QUẢ TRA TỪ
quan phòng - 關房
:
Giữ gìn chỗ đất hiểm yếu ở biên giới — Đóng chặt giữ gìn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quan phòng then chặt lưới mau, Nói lời trước mặt rơi châu vắng người «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại