KẾT QUẢ TRA TỪ
quan lộc - 官祿
:
Chỉ chung tiền bạc vật phẩm vua ban cho người làm việc triều đình. » Tốt cung quan lộc, Vượng hào thê nhi «. ( Phan Trần ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại