KẾT QUẢ TRA TỪ
- quân dung - 軍容:
Bộ dạng, vẻ bề ngoài của binh đội. Td: Quân dung chỉnh túc ( vẻ bề ngoài của một toán quân rất ngay ngắn nghiêm trang, cho biết toán quân đó có kĩ luật, chiến đấu giỏi ). » Đồ hiếu sự vẻ quân dung «. ( Nhị độ mai ). (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại