KẾT QUẢ TRA TỪ
quả báo - 果報
:
Cái kết cục đáp lại, đúng với cái việc đã làm. » Trời kia quả báo mấy hồi, tiếc công son điểm phấn dồi bấy lâu «. ( Lục Vân Tiên ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại