KẾT QUẢ TRA TỪ
pháp cảnh - 法警
:
Tức cảnh sát tư pháp, nhân viên coi về các vụ vi phạm luật lệ quốc gia, để giữ an ninh trật tự chung. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại