KẾT QUẢ TRA TỪ
phân trần - 分陳
:
Đem từng phần của sự việc mà bày tỏ ra » Đem lời phải chẳng phân trần tâu qua « ( Hạnh thục ca ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại