KẾT QUẢ TRA TỪ
ô danh - 汙名
:
Nhơ nhớp tên tuổi — Tiếng xấu. » Thân nghìn vàng để ô danh má hồng « ( Kiều ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại