KẾT QUẢ TRA TỪ
- niên hiệu - 年號:
Tên hiệu của một vị vua, dùng để tính năm, kể từ năm vị đó lên ngôi. Td: Minh Mệnh tam niên ( năm Minh Mệnh thứ 3, tức năm 1822 ) » Hàm Nghi niên hiệu ban ngay trong ngoài « ( Hạnh Thục ca ). (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại