KẾT QUẢ TRA TỪ
ngoại khoa - 外科
:
Ngành chữa bệnh ở mặt ngoài thân thể ( mổ xẻ, châm cứu.. ) » Vào rừng kiếm thuốc ngoại khoa, phòng khi sông biển phong ba bất kì « ( Lục Vân Tiên ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại