KẾT QUẢ TRA TỪ
- nghị viên - 議員:
Người dự cuộc bàn bạc công việc — Người đại diện của một tỉnh hay một thàng phố do dân chúng địa phương bầu lên. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Nghị viên đâu phải chuyện con con, nước có quyền dân nước mới còn. (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại