KẾT QUẢ TRA TỪ
luyện tập - 練習
:
Làm đi làm lại cho quen, cho giỏi. Truyện Hoa Tiên có câu: » Rồi ra luyện tập văn chương, cách nào rạng dấu thư hương mặc lòng «. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại