KẾT QUẢ TRA TỪ
linh cữu - 靈柩
:
Áo quan đựng xác người chết. » Tế rồi linh cữu lên đường, Trạng nguyên lĩnh ấn gươm vàng ra đi «. ( Nhị độ mai ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại