KẾT QUẢ TRA TỪ
- lĩnh binh - 領兵:
Chức quan võ thời trước, hàm chánh Tam phẩm, chỉ huy các lực lượng quân sự trong một tỉnh. Văn Tế Nghĩa Sĩ Trương Công Định của Nguyễn Đình Chiểu có câu: » Cõi An Hà một chức chịu lĩnh binh, lây lất theo thời, chưa chắc đâu thành đâu bại «. (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại