KẾT QUẢ TRA TỪ
lập hiến - 立憲
:
Làm ra hiến pháp, tức văn kiện luật pháp căn bản, quy định thể chế quốc gia — Chỉ sự sinh hoạt theo hiến pháp. Td: Quân chủ lập hiến ( có vua, nhưng sinh hoạt theo hiến pháp ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại