KẾT QUẢ TRA TỪ
khuông phù - 匡扶
:
Giúp đỡ ( nói về vị quan giúp vua giữ nước chẳng hạn ). Td: Mối nghĩa sánh duyên gác tía, bước gian truân từng cậy dạ khuông phù ( Văn Tế Vũ Tính Và Ngô Châu của Đặng Đức Siêu ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại