KẾT QUẢ TRA TỪ
điển mại - 典賣
:
Bán tạm thời, coi như một hình thức cầm thế, để sau này có thể chuộc lại được, chớ không phải Đoạn mại ( bán đứt ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại