KẾT QUẢ TRA TỪ
di lão - 遺老
:
Người bề tôi già cả của triều vua trước — Chỉ người già, coi như người còn sót lại sau bao đổi thay. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại