KẾT QUẢ TRA TỪ
đẩu tẩu - 抖擻
:
Cầm vật gì lên mà phủi — Chỉ sự phấn khởi, hăng hái. Chẳng hạn: Đẩu tẩu tinh thần. Chữ Tẩu viết 藪. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại