KẾT QUẢ TRA TỪ
cập đệ - 及第
:
Được kịp sắp hạng, chỉ sự thi đậu — Chỉ người thi Hội đậu hạng nhất giáp, tức vị tiến sĩ cập đệ. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại