KẾT QUẢ TRA TỪ
- cảnh sát - 警察:
Phòng ngừa bất trắc, xem xét an ninh chung. Một ngành quan trọng của quốc gia. Người đứng đầu ngành Cảnh sát tại một địa phương gọi là Cảnh sát trưởng. Cơ quan cảnh sát tại địa phương gọi là Cảnh sát cục. (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại