KẾT QUẢ TRA TỪ
- binh giáp - 兵甲:
Chỉ chung khí giới và quân trang — Cũng chỉ tài dùng binh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Binh giáp tàng hung trung «. Nghĩa là tài trị nước ở trong lòng mà ra, tài cầm quân thì giấu kín trong bụng. (Từ điển Nguyễn Quốc Hùng)
Trở lại