KẾT QUẢ TRA TỪ
bễ ngẫu - 媲偶
:
Cùng nhau. Chẳng hạn Bễ ngẫu cộng thực 8 chủ khách cùng nhau ăn uống ). (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại