KẾT QUẢ TRA TỪ
bảo hộ nhân - 保護人
:
Người có tư cách pháp lí để thay mặt cha mẹ của đứa trẻ mồ côi mà chăm sóc cho đứa trẻ đó. (
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
)
Trở lại