Từ điển Thiều Chửu鼗 - đào① Cái trống cơm. Hình giống như cái trống mà bé, bên có hai tai, cầm chuôi mà lắc, tự khắc nó kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh鼗 - đàoCái trống cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鼗 - đàoCái trống nhỏ, có cán dài.