Từ điển Thiều Chửu
黴 - mi
① Mốc, meo, nấm. Là một giống thực vật bé kém nhất, hạt giống bay đi các nơi, hễ xuống chỗ nào ướt nóng thì mọc ngay. ta quen đọc là chữ vi. ||② Mặt cáu đen, mặt đen bẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
黴 - mi
Dáng mặt đen đúa — Hư nát ra.