Từ điển Thiều Chửu
麗 - lệ/li
① Ðẹp. Như diễm lệ 豔麗 tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ||② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên 日月麗乎天 (Dịch Kinh 易經, quẻ Li 離卦) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời. ||③ Một âm là li. Như Cao Li 高麗 nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên 朝鮮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
麗 - lệ
Đẹp lộng lẫy. Td: Mĩ lệ, diễm lệ — Lứa đôi — Một âm là Li ( dùng riêng trong Cao Li, tên nước ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
麗 - li
Xe Cao li — Một âm là Lệ. Xem Lệ.