Từ điển Thiều Chửu
鹼 - giảm/kiềm/thiêm
① Chất dảm. Một chất lẫn ở trong đất, tính trơn mà vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, là một nguyên liệu làm sà phòng là thạch giảm 石鹼. Ta quen đọc là thiêm. Có chỗ đọc là kiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
鹼 - kiểm
(hoá) Chất kiềm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鹼 - kiềm
Chỉ chung các loại kim dễ hoá hợp với Hidro và Oxy.