Từ điển Thiều Chửu
鶼 - kiêm
① Kiêm kiêm 鶼鶼 một loài chim chắp liền cánh vào với nhau mới bay được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鶼 - kiêm
Loại chim bay liền cánh, lúc nào cũng có đôi. Chỉ tình vợ chồng gắn bó. Cũng nói Kiêm điệp 鶼鰈 ( tên loài chim và loài cá đi đâu cũng có đôi ) — Kiêm 鶼loài chim. Nguyên văn sách Nhĩ Nhã 爾雅chép: Kiêm như con le le, lông màu xanh, chỉ có một cánh và một mắt, thường ở phương Nam, mỗi khi muốn bay thì hai con phải chắp cánh với nhau rồi mới bay được gọi là Tỉ dực điểu 比翼鳥chim liền cánh. Cũng gọi là Kiêm kiêm 鶼鶼 — Nọ loài chim chắp cánh cùng bay ( Chinh Phụ Ngâm ).