Từ điển Thiều Chửu鰭 - kì① Vây cá, cá có vây mới bơi đi được. Vây ở trên lưng gọi là tích kì 脊鰭, vây ở ngực gọi là hung kì 胸鰭, vây ở bụng gọi là phúc kì 腹鰭, vây ở gần đuôi là vĩ kì 尾鰭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鰭 - kìCái vây cá, dùng để bơi.