Từ điển Thiều Chửu
魚 - ngư
① Con cá. Có rất nhiều thứ, mà thường dùng để làm đồ ăn, vì thế nên gọi sự hà hiếp người khác là ngư nhục 魚肉. Như thế hào ngư nhục hương lí 勢豪魚肉鄉里 kẻ cường hào hà hiếp dân trong làng xóm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
魚 - ngư
Con cá — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Ngư.