Từ điển Thiều Chửu
鬵 - tẩm
① Cái chõ lớn, cái vạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
鬵 - tầm/tiềm
① Cái chõ lớn; ② Cái vạc trên lớn dưới nhỏ giống như cái nồi đất; ③ Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鬵 - tầm
Cái nồi bông, nồi thật lớn — Cái đỉnh mà phần trên to phần dưới nhỏ — Cái chõ để chưng đồ ăn — Mau lẹ.