Từ điển Thiều Chửu
髫 - thiều
① Trái đào. Trẻ con để hai trái tóc hai bên đầu gọi là thiều. Vì thế nên gọi lúc còn bé là thùy thiều chi niên 垂髫之年 tuổi còn để trái đào. Xem thêm chữ phát 髮.
Từ điển Trần Văn Chánh
髫 - thiều
(văn) ① Trái đào (mái tóc xoã xuống của trẻ con): 垂髫 Mái tóc xoã của trẻ con; 垂髫之年 Tuổi còn để trái đào, thời thơ ấu; ② (văn) Đứa bé con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
髫 - điều
Dáng tóc trẻ con rủ xuống. Cũng đọc Thiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
髫 - thiều
Tóc trái đào của trẻ con thời xưa. Trẻ con. Cũng đọc Điều.